Thứ Năm, 3 tháng 12, 2020

美丽的神话- mei li de shen hua

解开我最神秘的等待
jiě kāi wǒ zuì shén mì de děng dài
Giải thoát anh khỏi nỗi đợi chờ huyền bí

星星坠落风在吹动
xīng xing zhuì luò fēng zài chuī dòng
Ngàn sao rơi rụng và gió tung bay

终于再将妳拥入怀中
zhōng yú zài jiāng nǐ yōng rù huái zhōng
Cuối cùng cũng được dìu em vào lòng

两颗心颤抖
liǎng kē xīn chàn dǒu
Hai trái tim cùng chung nhịp đập

相信我不变的真心
xiāng xìn wǒ bú biàn de zhēn xīn
Hãy tin trái tim anh mãi không đổi thay

千年等待有我承诺
qiān nián děng dài yǒu wǒ chéng nuò
Ngàn năm đợi chời có anh nguyện ước

无论经过多少的寒冬
wú lùn jīng guò duō shǎo de hán dōng
Dẫu phải qua bao mùa đông buốt giá

我决不放手
wǒ jué bú fàng shǒu
Anh quyết không buông tay

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요
Yi jie na ye so nul qia go, nu nul ka ma yo
现在紧抓住我的手闭上眼睛
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại

우리 사랑했던 날들 생각해봐요
U li sa la hei dang nal dul, sei ga ke ba yo
请你回想起过去我们恋爱的日子
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau

우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 “爱你” 这句话都无法讲
Ngay cả lời ” Yêu” mình cũng không thể nói ra

成龙: chéng lóng:
每一夜被心痛穿越
měi yí yè bèi xīn tòng chuān yuè
Hàng đêm trái tim như đau buốt nhói

思念永没有终点
sī niàn yǒng méi yǒu zhōng diǎn
Nỗi nhớ mãi không có điểm dừng

早习惯了孤独像随
zǎo xí guàn le gū dú xiàng suí
Sớm quen rồi nỗi cô đơn ám ảnh

我微笑面对
wǒ wēi xiào miàn duì
Anh mỉm cười đối mặt

相信我妳选择等待
xiāng xìn wǒ nǐ xuǎn zé děng dài
Hãy tin anh khi em lựa chọn đợi chờ

再多苦痛也不闪躲
zài duō kǔ tòng yě bù shǎn duǒ
Thêm bao đau khổ cũng không ẩn tránh

只有妳的温柔能解救
zhí yǒu nǐ de wēn róu néng jiě jiù
Chỉ ấm áp nơi em mới có thể xua tan

无边的冷漠
wú biān de lěng mò
sự lạnh giá vô bờ

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요
yi jie na ye so nul qia go, nu nul ka ma yo
现 在 紧 抓 住 我 的 手 闭 上 眼 睛
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại

우리 사랑했던 날들 생각해봐요
u li sa la hei dang nal dul, sei ga ke ba yo
请你回想起过去我们恋爱的日 子
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau

우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 “爱你” 这句话都无法讲
Ngay cả lời ” Yêu” mình cũng không thể nói ra

合: hé :
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy để tình yêu trong đôi tim ta trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa

穿越时空绝不低头永不放弃的梦
chuān yuè shí kōng jué bù dī tóu yǒng bú fàng qì de mèng
Vượt qua không-gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước

金喜善(韩语): jīn xǐ shàn:
우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 “爱你” 这句话都无法讲
Ngay cả lời “Yêu” mình cũng không thể nói ra

合: hé :
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy thắp lên tình yêu trong tim đôi ta trở thành bông hoa tươi mãi

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn ( hán yǔ ):
우리 소중했던 약속 잊지는 말아요
u li so ju hei dang ya kso, yi ji ni ma la yo
我们千万不要忘记我们的约定
Nhất thiết không được lãng quên lời hẹn ước đôi ta

合: hé :
唯有真爱追随你我
wéi yǒu zhēn ài zhuī suí nǐ wǒ
Chỉ tình yêu đích thực theo anh và em

穿越无尽时空
chuān yuè wú jìn shí kōng
Vượt qua không-gian vô tận

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 “爱你” 这句话都无法讲
Ngay cả lời ” Yêu” mình cũng không thể nói ra

成龙: chéng lóng:
爱是心中唯一不变美丽的神话
ài shì xīn zhōng wéi yī bú biàn měi lì de shén huà
Tình yêu là thần thoại tuyệt vời mãi mãi trong tim

Thứ Tư, 2 tháng 12, 2020

漂向北方-Piao xiang bei fang

漂向北方 别问我家乡
Piào xiàng běi fāng bié wèn wǒ jiā xiāng
高耸古老的城墙 挡不住忧伤
gāo sǒng gǔ lǎo de chéng qiáng dǎng bù zhù yōu shāng
我飘向北方 家人是否无恙
wǒ piāo xiàng běi fāng jiā rén shì fǒu wú yàng
肩上沉重的行囊 盛满了惆怅
jiān shàng chén zhòng de xíng náng shèng mǎn le chóu chàng


有人说他在老家欠了一堆钱 需要避避风头
yǒu rén shuō tā zài lǎo jiā qiàn le yī duī qián xū yào bì bì fēng tóu
有人说他练就了一身武艺却没机会崭露
yǒu rén shuō tā liàn jiù le yī shēn wǔ yì què méi jī huì zhǎn lù
有人失去了自我 手足无措四处漂流
yǒu rén shī qù le zì wǒ shǒu zú wú cuò sì chù piāo liú
有人为了梦想为了三餐为养家餬口
yǒu rén wéi le mèng xiǎng wèi le sān cān wèi yǎng jiā hú kǒu


他住在燕郊区 残破的求职公寓
tā zhù zài yàn jiāo qū cán pò dì qiú zhí gōng yù
拥挤的大楼里 堆满陌生人都来自外地
yǒng jǐ de dà lóu lǐ duī mǎn mò shēng rén dōu lái zì wài dì
他埋头写着履历 怀抱着多少憧憬
tā mái tóu xiě zhe lǚ lì huái bào zhe duō shǎo chōng jǐng
往返在九三零号公路 内心盼著奇蹟
wǎng fǎn zài jiǔ sān líng hào gōng lù nèi xīn pàn zhe qí jī


忍着泪
rěn zhe lèi 
(不听也不想 不敢回头望的遗憾)
(bù tīng yě bù xiǎng bù gǎn huí tóu wàng de yí hàn)
掩著伤
yǎn zhe shāng
(扛下了梦想 要毅然决然去流浪)
(káng xià le mèng xiǎng yào yì rán jué rán qù liú làng)
抬头看
tái tóu kàn 
(卸下了自尊 光环 过去多风光)
(xiè xià le zì zūn guāng huán guò qù duō fēng guāng)
著斜阳
zhe xié yáng 
(就算再不堪 败仗 也不能投降)
(jiù suàn zài bu kān bài zhàng yě bù néng tóu xiáng)

亲爱的
qīn ài de 
(再见了南方 眺望最美丽的家乡)
(zài jiàn le nán fāng tiào wàng zuì měi lì de jiā xiāng)
在远方
zài yuǎn fāng 
(椰子树摇晃 梦境倒映着的幻象)
(yē zǐ shù yáo huàng mèng jìng dào yìng zhe de huàn xiàng)
这城市
zhè chéng shì 
(雾霾太猖狂 不散 都看不清前方)
(wù mái tài chāng kuáng bú sàn dōu kàn bù qīng qián fāng)
太迷惘
tài mí wǎng

我漂向北方 别问我家乡
wǒ piào xiàng běi fāng bié wèn wǒ jiā xiāng
高耸古老的城墙 挡不住忧伤
gāo sǒng gǔ lǎo de chéng qiáng dǎng bù zhù yōu shāng
我漂向北方 家人是否无恙
wǒ piào xiàng běi fāng jiā rén shì fǒu wú yàng
肩上沉重的行囊 盛满了惆怅
jiān shàng chén zhòng de xíng náng shèng mǎn le chóu chàng
也是最后寄望 回不去的远方
yě shì zuì hòu jì wàng huí bù qù de yuǎn fāng 


空气太脏 太混浊 他说不喜欢
kōng qì tài zàng tài hún zhuó tā shuō bu xǐ huān
车太混乱 太匆忙 他还不习惯
chē tài hǔn luàn tài cōng máng tā hái bù xí guàn
人行道一双又一双 斜视冷漠的眼光
rén xíng dào yī shuāng yòu yī shuāng xié shì lěng mò de yǎn guāng
他经常将自己灌醉 强迫融入 这大染缸
tā jīng cháng jiāng zì jǐ guàn zuì qiǎng pò róng rù zhè dà rǎn gāng


走着脚步蹒跚 二锅头在摇晃
zǒu zhe jiǎo bù pán shān èr guō tóu zài yáo huàng
失意的人啊偶尔醉倒在那胡同陋巷
shī yì de rén a ǒu ěr zuì dào zài nà hú tòng lòu xiàng
咀嚼爆肚涮羊 手中盛着一碗热汤
jǔ jué bào dǔ shuài yáng shǒu zhōng shèng zhe yī wǎn rè tāng
用力地 温暖著 内心里的不安
yòng lì de wēn nuǎn zhe nèi xīn lǐ de bù ān


忍着泪
rěn zhe lèi 
(不听也不想 不敢回头望的遗憾)
(bù tīng yě bù xiǎng bù gǎn huí tóu wàng de yí hàn)
掩著伤
yǎn zhe shāng
(扛下了梦想 要毅然决然去流浪)
(káng xià le mèng xiǎng yào yì rán jué rán qù liú làng)
抬头看
tái tóu kàn 
(卸下了自尊 光环 过去多风光)
(xiè xià le zì zūn guāng huán guò qù duō fēng guāng)
著斜阳
zhe xié yáng 
(就算再不堪 败仗 也不能投降)
(jiù suàn zài bu kān bài zhàng yě bù néng tóu xiáng)

亲爱的
qīn ài de 
(再见了南方 眺望最美丽的家乡)
(zài jiàn le nán fāng tiào wàng zuì měi lì de jiā xiāng)
在远方
zài yuǎn fāng 
(椰子树摇晃 梦境倒映着的幻象)
(yē zǐ shù yáo huàng mèng jìng dào yìng zhe de huàn xiàng)
这城市
zhè chéng shì 
(雾霾太猖狂 不散 都看不清前方)
(wù mái tài chāng kuáng bú sàn dōu kàn bù qīng qián fāng)
太迷惘
tài mí wǎng


漂向北方 别问我家乡
Piào xiàng běi fāng bié wèn wǒ jiā xiāng
高耸古老的城墙 挡不住忧伤
gāo sǒng gǔ lǎo de chéng qiáng dǎng bù zhù yōu shāng
我飘向北方 家人是否无恙
wǒ piāo xiàng běi fāng jiā rén shì fǒu wú yàng
肩上沉重的行囊 盛满了惆怅
jiān shàng chén zhòng de xíng náng shèng mǎn le chóu chàng

就像那尘土飘散随着风向 谁又能带领着我一起飞翔
jiù xiàng nà chén tǔ piāo sàn suí zhe fēng xiàng shéi yòu néng dài lǐng zhe wǒ yī qǐ fēi xiáng
我站在天坛中央闭上眼 祈求一家人都平安
wǒ zhàn zài tiān tán zhōng yāng bì shàng yǎn qí qiú yī jiā rén dōu píng ān

漂向北方 别问我家乡
Piào xiàng běi fāng bié wèn wǒ jiā xiāng
高耸古老的城墙 挡不住忧伤
gāo sǒng gǔ lǎo de chéng qiáng dǎng bù zhù yōu shāng
我飘向北方 家人是否无恙
wǒ piāo xiàng běi fāng jiā rén shì fǒu wú yàng
肩上沉重的行囊 盛满了惆怅
jiān shàng chén zhòng de xíng náng shèng mǎn le chóu chàng

我站在天子脚下 被踩得喘不过气
wǒ zhàn zài tiān zǐ jiǎo xià bèi cǎi dé chuǎn bù guò qì
走在前门大街 跟人潮 总会分歧
zǒu zài qián mén dà jiē gēn rén cháo zǒng huì fēn qí
或许我根本不属于这里 早就该离去
huò xǔ wǒ gēn běn bù shǔ yú zhè lǐ zǎo jiù gāi lí qù
谁能给我致命的一击 请用力到彻底
shui néng gěi wǒ zhì mìng de yī jī qǐng yòng lì dào chè dǐ



这里是梦想的中心 但梦想都遥不可及
zhè lǐ shì mèng xiǎng de zhōng xīn dàn mèng xiǎng dōu yáo bù kě jí
这里是圆梦的圣地 但却总是扑朔迷离
zhè lǐ shì yuán mèng de shèng dì dàn què zǒng shì pū shuò mí lí
多少人敌不过残酷的现实 从此销声匿迹
duō shǎo rén dí bù guò cán kù de xiàn shí cóng cǐ xiāo shēng nì jì
多少人陷入了昏迷 剩下一具 空壳尸体
duō shǎo rén xiàn rù le hūn mí shèng xià yī jù kōng ké shī tǐ
Rest In Peace

(我漂向北方)
(wǒ piào xiàng běi fāng) 
我站在天子脚下 被踩得喘不过气
wǒ zhàn zài tiān zǐ jiǎo xià bèi cǎi dé chuǎn bù guò qì
(别问我家乡)
(bié wèn wǒ jiā xiāng) 
走在前门大街 跟人潮 总会分歧
zǒu zài qián mén dà jiē gēn rén cháo zǒng huì fēn qí
(高耸古老的城墙)
(gāo sǒng gǔ lǎo de chéng qiáng) 
或许我根本不属于这里 早就该离去
huò xǔ wǒ gēn běn bù shǔ yú zhè lǐ zǎo jiù gāi lí qù
(挡不住忧伤)
(dǎng bù zhù yōu shāng) 
谁能给我致命的一击 请用力到彻底
shui néng gěi wǒ zhì mìng de yī jī qǐng yòng lì dào chè dǐ

(我漂向北方)
(wǒ piào xiàng běi fāng) 
这里是梦想的中心 但梦想都遥不可及
zhè lǐ shì mèng xiǎng de zhōng xīn dàn mèng xiǎng dōu yáo bù kě jí
(家人是否无恙)
(jiā rén shì fǒu wú yàng)
这里是圆梦的圣地 但却总是扑朔迷离
zhè lǐ shì yuán mèng de shèng dì dàn què zǒng shì pū shuò mí lí
(肩上沉重的行囊)
(jiān shàng chén zhòng de xíng náng) 
多少人敌不过残酷的现实 从此销声匿迹
duō shǎo rén dí bù guò cán kù de xiàn shí cóng cǐ xiāo shēng nì jì
(盛满了惆怅)
(shèng mǎn le chóu chàng) 
多少人陷入了昏迷 剩下一具 空壳尸体
duō shǎo rén xiàn rù le hūn mí shèng xià yī jù kōng ké shī tǐ
(也是最后寄望)
(yě shì zuì hòu jì wàng)
Rest In Peace

回不去的远方
huí bù qù de yuǎn fāng
漂向北方 别再问我家乡
piào xiàng běi fāng bié zài wèn wǒ jiā xiāng